NotesWhat is notes.io?

Notes brand slogan

Notes - notes.io

ヘッダーのリスト番号(出荷指示番号(出荷ID)&フロアコード&ゾーンコード)に紐づくトータルピッキング商品情報を取得してセットする(QUERY:SEL1-3)
set トータルピッキング商品情報 (Total Thông tin sản phầm Picking) có ràng buộc với リスト番号 (mã số list) (出荷指示番号(出荷ID)&フロアコード&ゾーンコード) ) [出荷指示番号(Mã số hướng dẫn xuất hàng) (ID xuất hàng) & floor code & Zone code]của ヘッダー (header)

「PI01 棚卸一覧照会」画面または「PI03 棚卸開始」画面から渡された出力対象の棚卸番号+棚卸回目(棚卸ID)をもとに帳票出力データを取得する。
Get data 帳票出力 dựa theo 棚卸番号 (Mã số kiểm kê) +棚卸回目(棚卸ID) [Số lần kiểm kê (ID kiểm kê)] của 出力対象 (đối tượng Output) đã được chuyển từ Màn hình 「PI01 棚卸一覧照会」 (Inquiry list kiểm kê PI01) hay là màn hình 「PI03 棚卸開始」 (PI03 Bắt đầu kiểm kê)

取得したデータをExcelファイル(FI01_template.xlsx)にセットして出力する。
Set data đã get vào trong dfile excel (FI01_template.xlsx) rồi output

抽出結果に複数の棚卸対象(フロアコード&ゾーンコード)が含まれていても、1シートにすべてのデータを出力する。(棚卸対象毎にシートは分離しない)

Dù trong 抽出結果 (Kết quả Extract) có chứa nhiều 棚卸対象 (Đối tượng kiểm kê)[フロアコード&ゾーンコード (floor code & Zone code)], nhưng vẫn xuất ra toàn bộ data vào một sheet. (Trong mỗi 棚卸対象 (Đối tượng kiểm kê) sheet sẽ không ngăn cách)

棚卸番号+棚卸回目(棚卸ID)をもとに対象の棚卸対象情報を取得する(QUERY:SEL1-1)
Get 棚卸対象情報 (thông tin đối tượng kiểm kê) của đối tượng dựa theo 棚卸番号 (Mã số kiểm kê) +棚卸回目(棚卸ID) [Số lần kiểm kê (ID kiểm kê)] (QUERY:SEL1-1)
棚卸対象(フロアコード&ゾーンコード)に含まれるMAXとMINのロケーションコードを取得してセットする(QUERY:SEL2-1)。
Get ロケーションコード (Code Location) của MAX và MIN có chứa trong 棚卸対象 (Đối tượng kiểm kê)[フロアコード&ゾーンコード (floor code & Zone code)] rồi set (QUERY:SEL2-1)。

同一棚卸対象内で現在のページ番号、および総ページ数を計算してセットする必要がある。
Cần phải tính toán 現在のページ番号 (Mã số page hiện tại) ở trong 同一棚卸対象 (Đối tượng kiểm kê tương tự), và 総ページ数 (Tổng số Page) rồi set.

→抽出結果(SEL3-x)のレコード件数がそのままリスト番号単位での行数となるので、総ページ数はSEL3-xのレコード件数÷15の切り上げ

→Bởi vì số lượng record của 抽出結果(SEL3-x) [kết quả Extract (SEL3-x)] sẽ giữ nguyên như vậy set thành số hàng リスト番号単位 (Đơn vị mã số list), 総ページ数 (Tổng số page) sẽ lấy số lượng record của SEL3-x chia cho 15 rồi làm tròn lên.

棚卸対象が切り替わったタイミングで、Noも1から振りなおす。
Vì theo thời điểm 棚卸対象 (Đối tượng kiểm kê) đã thay đổi nên No cũng sửa lại từ 1

ヘッダーの棚卸対象(棚卸番号+棚卸回目(棚卸ID)&フロアコード&ゾーンコード)に紐づく棚卸明細情報を取得してセットする。
Get 棚卸明細情報 (Thông tin detail kiểm kê) có ràng buộc với 棚卸対象 (Đối tượng kiểm kê)[ 棚卸番号 (Mã số kiểm kê) +棚卸回目(棚卸ID) [Số lần kiểm kê (ID kiểm kê)] &フロアコード&ゾーンコード (floor code & Zone code)] của trang

set トータルピッキング商品情報 (Total Thông tin sản phầm Picking) có ràng buộc với リスト番号 (mã số list) (出荷指示番号(出荷ID)&フロアコード&ゾーンコード) ) [出荷指示番号(Mã số hướng dẫn xuất hàng) (ID xuất hàng) & floor code & Zone code]của ヘッダー (header)
また、呼び出し元画面から渡された「在庫数を印字する」チェックボックスの値が0(OFF)の場合、物理在庫数はセットしない。1(ON)の場合、SEL3-x.在庫数を物理在庫数にセットする。
Thêm vào đó, trong trường hợp giá trị checkbox 「在庫数を印字する」 (In số lượng tồn kho) đã chuyển từ màn hình 呼び出し元 (Nơi gọi ra) là 0 (OFF), thì 物理在庫数 (Số lượng tồn kho vật lý) sẽ không set. Trường hợp là 1(ON), thì sẽ set SEL3-x.在庫数 (SEL3-x.Số lượng tồn kho) vào trong 物理在庫数 (Số lượng tồn kho vật lý)

「PI02 棚卸実績照会」画面から渡された出力対象の棚卸番号&棚卸回目(棚卸ID)、および出力範囲をもとに帳票出力データを取得する。
Get data Output Form dựa theo phạm vi và 棚卸番号 (Mã số kiểm kê)&棚卸回目(棚卸ID) [Số lần kiểm kê (ID kiểm kê)] của 出力対象 (Đối tượng Output) đã được chuyển từ màn hình 「PI02 棚卸実績照会」 (PI02 Inquiry kết quả thực tế kiểm kê)

帳票出力範囲が「差異のみ」の場合、SEL1-2を使用する。
Trường hợp 帳票出力範囲 (Phạm vi Output Form) là 「差異のみ」 (Chỉ có chênh lêch), thì sẽ sử dụng SEL1-2
帳票出力範囲が「全て」の場合、SEL1-1を使用する。
Trường hợp 帳票出力範囲 (Phạm vi Output Form) là 「全て」 (Toàn bộ) thì sẽ sử dụng SEL1-1
実棚卸数、差異数は棚卸進捗状態に応じて以下の通りセット。"03"(棚卸修正済)以降のステータスは棚卸修正済に合わせる。
実棚卸数 (Số lượng kiểm kê thực tế), 差異数 (Số lượng chênh lệch), tùy theo tình trạng tiếng độ kiểm kê sẽ set theo như sau. Trạng thái có từ trên "03" (棚卸修正済 Đã đính chính kiểm kê) sẽ hợp vào 棚卸修正済 (đã đính chính kiểm kê)

ワークシート関数として"=差異数*商品単価"をセット
Set "=差異数*商品単価 " ("=Số lượng chênh lệch*Đơn giá sản phẩm") như là hàm sớ worksheet

※画面で選択した出荷指示レコードに紐づく棚卸ID
棚卸ID (ID kiểm kê) có ràng buộc với 出荷指示レコード (Code hướng dẫn xuất hàng) đã được chọn ở màn hình
棚卸進捗状態に応じて抽出条件を変更する
Thay đổi 抽出条件 (điều kiện Extract) tùy theo tình trạng tiến độ kiểm kê

「PT01 在庫照会」画面から渡された画面の検索条件をもとに帳票出力データを取得する(QUERY:SEL1-1)。
Get data Output Form dựa theo phạm vi và 検索条件(Điều kiện tìm kiếm ) của màn hình đã được chuyển từ màn hình 「PI01 在庫照会」 (PI01 Inquiry tồn kho)

Sau đâu, sẽ xử lý từng record một 取得結果 (Kết quả get) của SEL1-1以下、SEL1-1の取得結果レコードを1件ずつ処理する。
論理在庫数および最終入荷/出荷日時を取得する。(QUERY:SEL3-1)
Get 論理在庫数 (Số lượng tồn kho logic) và 最終入荷/出荷日時 (Date time nhập / xuất hàng cuối cùng) (QUERY:SEL3-1)
SEL1-1.シリアル番号がセットされている場合
Trường hợp SEL1-1.シリアル番号 (SEL1-1. Serial No) đã được set
物理在庫数を取得する。(QUERY:SEL4-1)
Get 物理在庫数 (Số lượng tồn kho vật lý) (QUERY:SEL4-1)
SEL3-1.論理在庫数=0 かつ SEL4-1.物理在庫数=0 の場合は、このレコードは出力対象外として次レコードの処理に移る。
Trường hợp SEL3-1.論理在庫数 (SEL3-1.Số lượng tồn kho logic) =0 và SEL4-1.物理在庫数 (SEL4-1.Số lượng tồn kho vật lý) =0 thì record này sẽ chuyển đến xử lý record tiếp theo như là 出力対象外 (Khác đối tượng output)
上記に当てはまらない場合は、出力対象として、以下の通りセットする。
Trường hợp không phù hợp với trên thì sẽ set như là 出力対象 (Đối tượng Output) như sau
論理在庫数および最終入荷/出荷日時を取得する。(QUERY:SEL2-1)
Get Get 論理在庫数 (Số lượng tồn kho logic) và 最終入荷/出荷日時 (Date time nhập / xuất hàng cuối cùng) (QUERY:SEL2-1)
SEL2-1.論理在庫数=0 かつ SEL3-1.物理在庫数=0 の場合は、このレコードは出力対象外として次レコードの処理に移る。
Trường hợp SEL2-1.論理在庫数 (SEL2-1.Số lượng tồn kho logic) =0 và SEL3-1.物理在庫数 (SEL3-1.Số lượng tồn kho vật lý) =0 thì record này sẽ chuyển đến xử lý record tiếp theo như là 出力対象外 (Khác đối tượng output)
SEL1-1.商品ロット番号/シリアル番号のいずれもセットされていない場合
Trường hợp cả SEL1-1.商品ロット番号/シリアル番号 (SEL1-1.Lot No sản phẩm / Serial No) cũng không được set
SEL1-1.論理在庫数=0 かつ SEL1-1.物理在庫数=0 の場合は、このレコードは出力対象外として次レコードの処理に移る。

Trường hợp SEL1-1.論理在庫数 (SEL1-1.Số lượng tồn kho logic) =0 và SEL1-1.物理在庫数 (SEL1-1.Số lượng tồn kho vật lý) =0 thì record này sẽ chuyển đến xử lý record tiếp theo như là 出力対象外 (Khác đối tượng output)

Get 在庫数 (Số lượng tồn ) và 最終入庫/出庫日時 (Date time nhập / xuất kho cuối cùng) (QUERY:SEL3-1)
在庫数および最終入庫/出庫日時を取得する。(QUERY:SEL3-1)

SEL3-1.在庫数=0の場合は、このレコードは出力対象外として次レコードの処理に移る。
Trường hợp SEL3-1.在庫数 (SEL3-1.Số lượng tồn kho) =0 thì record này sẽ chuyển đến xử lý record tiếp theo như là 出力対象外 (Khác đối tượng output)
     
 
what is notes.io
 

Notes.io is a web-based application for taking notes. You can take your notes and share with others people. If you like taking long notes, notes.io is designed for you. To date, over 8,000,000,000 notes created and continuing...

With notes.io;

  • * You can take a note from anywhere and any device with internet connection.
  • * You can share the notes in social platforms (YouTube, Facebook, Twitter, instagram etc.).
  • * You can quickly share your contents without website, blog and e-mail.
  • * You don't need to create any Account to share a note. As you wish you can use quick, easy and best shortened notes with sms, websites, e-mail, or messaging services (WhatsApp, iMessage, Telegram, Signal).
  • * Notes.io has fabulous infrastructure design for a short link and allows you to share the note as an easy and understandable link.

Fast: Notes.io is built for speed and performance. You can take a notes quickly and browse your archive.

Easy: Notes.io doesn’t require installation. Just write and share note!

Short: Notes.io’s url just 8 character. You’ll get shorten link of your note when you want to share. (Ex: notes.io/q )

Free: Notes.io works for 12 years and has been free since the day it was started.


You immediately create your first note and start sharing with the ones you wish. If you want to contact us, you can use the following communication channels;


Email: [email protected]

Twitter: http://twitter.com/notesio

Instagram: http://instagram.com/notes.io

Facebook: http://facebook.com/notesio



Regards;
Notes.io Team

     
 
Shortened Note Link
 
 
Looding Image
 
     
 
Long File
 
 

For written notes was greater than 18KB Unable to shorten.

To be smaller than 18KB, please organize your notes, or sign in.